--

bội thu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bội thu

+  

  • Yield more than usual
    • khoai, lúa đều bội thu
      the yield of sweet potato and rice was greater than usual
    • một vụ mùa bội thu
      a main crop more abundant than usual
    • số bội thu về tăng năng suất
      the surplus due to better productivity
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bội thu"
Lượt xem: 709